Các TTHC cấp xã
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Tên TTHC | Số seri trên CSDL quốc gia | Số hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia | Quyết định công bố | |||
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | T-THA-286947-TT | Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa | ||||
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | T-THA-286988-TT | Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa | ||||
Hỗ trợ văn hóa, học nghề trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | T-THA-287920-TT | Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa | ||||
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
1.004485.000.00.00.H56 | ||||||
Quyết định số 3353/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
1.004269.000.00.00.H56 | Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018. | |||||
Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 hiệu lực 1/9/2010 Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 hiệu lực 1/9/2010 Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 hiệu lực 1/9/2010 | ||||||
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | (BTM-THA-265149) | Quyết định số 4220/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | ||||
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
36. | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | (BTM-THA-265047) | 1.004082.000.00.00.H56 | Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||||
Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||||
Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||||
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
| ||||||
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | (BLĐ-TBVXH-THA-286173) | |||||
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a | 1.004964.000.00.00.H56 | |||||
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. | ||||||
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | ||||||
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | ||||||
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo bảo vệ khẩn cấp. | T-THA-288431-TT | |||||
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | T-THA-288433-TT | |||||
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | T-THA-288437-TT | |||||
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | T-THA-286840-TT | |||||
Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. | ||||||
Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý). | ||||||
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | ||||||
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | ||||||
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. | ||||||
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | (BLĐ-TBVXH-THA-286194) | |||||
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | (BLĐ-TBVXH-THA-286126) | |||||
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | (BLĐ-TBVXH-THA-286127) | |||||
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | ||||||
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | ||||||
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | BNV-THA-264907 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | BNV-THA-264905 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | BNV-THA-264904 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | BNV-THA-264903 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | BNV-THA-264902 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | BNV-THA-264901 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | BNV-THA-264900 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | BNV-THA-264899 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | BNV-THA-264898 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||
T-THA-288407-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||
T-THA-288408-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||
T-THA-288409-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||
T-THA-288410-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||
T-THA-288411-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
T-THA-288381-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
T-THA-288376-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||||
(BTP-THA-276670) | ||||||
Cấp bản sao từ sổ gốc | BTP-THA-276593 | Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 | ||||
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 | |||||
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 | |||||
Chứng thực sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 | |||||
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 | |||||
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 | |||||
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở. | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 | |||||
Chứng thực di chúc. | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 | |||||
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản. | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 | |||||
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 | |||||
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 | |||||
T-THA-288416-TT | Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em | T-THA-288417-TT | Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||
(BTP-THA- 277304) | Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 | |||||
130. | Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | BTP-THA-277372 | 2.001457.000.00.00.H56 | Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||
Thủ tục Cho thôi tuyên truyền viên pháp luật. | BTP-THA-277373 | 2.001449.000.00.00.H56 | Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | (BTP-THA-277448) | Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 8/10/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||
Thủ tục công nhận hòa giải viên | (BTP-THA-277449) | |||||
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải viên | (BTP-THA-277452) | |||||
Thủ tục thôi hòa giải viên | (BTP-THA-277450) | |||||
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | (BTP-THA-277451) | |||||
1.004875.000.00.00.H56 | Quyết định số 3654/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 | |||||
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | 1.004888.000.00.00.H56 | Quyết định số 3654/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 | ||||
139. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | (BGTVT-THA-284948) | 1.004088.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
140. | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | (BGTVT-THA-284949) | 1.004047.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1.004036.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 2.001711.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.004002.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.003970.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 1.006391.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng phương tiện | 1.003930.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 2.001659.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | BGTVT-THA-285765 | 1.005040.000.00.00.H56 | Quyết định số 3018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Quyết | ||||||
K nhập vào cơ sở cũ nữa | ||||||
K nhập vào cơ sở cũ nữa | ||||||
K nhập vào cơ sở cũ nữa | ||||||
| ||||||
| ||||||
Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 | ||||||
| ||||||
T-THA-289264-TT | ||||||
165. | T-THA-289265-TT | |||||
T-THA-289268-TT | ||||||
T-THA-289269-TT | ||||||
T-THA-289270-TT | ||||||
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | Mã này đã bị bãi bỏ | Quyết định số 5588/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của CT UBND tỉnh | ||||
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | TTR-THA-15 | |||||
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | TTR-THA-22 | |||||
Kê khai tài sản, thu nhập | TTR-THA-16 | |||||
Công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập | TTR-THA-17 | |||||
Tiếp nhận yêu cầu giải trình | TTR-THA-27 | |||||
Thủ tục thực hiện việc giải trình | TTR-THA-28 | |||||
Xác minh tài sản, thu nhập | TTR-THA-18 | |||||
Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | THA-289660 | |||||
Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | THA-289661 | |||||
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | ||||||
29 | ||||||
30 | ||||||
1.001662.000.00.00.H56 | Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018. | |||||
31 | ||||||
1.008004.000.00.00.H56 | Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 | |||||
32 | ||||||
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018. | |||||
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã | Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 07/01/2019. | |||||
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND xã | ||||||
33 | ||||||
T | 2.000206.000.00.00.H56 | Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 14/3/2019. | ||||
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2.000184.000.00.00.H56 | Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 14/3/2019. | ||||
34 | ||||||
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | (BNN-THA-288417) | 1.003596.000.00.00.H56 | Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 09/4/2019. | |||
35 | ||||||
( | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | |||||
(BQP-THA-278227) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | |||||
(BQP-THA-255049) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | |||||
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K, Khoản 1, Điều 17 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ | (BQP-THA-255037) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
(BQP-THA-255047) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | |||||
(BQP-THA-255040) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | |||||
(BQP-THA-255039) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | |||||
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần | (BQP-THA-227045) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ | (BQP-THA-227038) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
| (BQP-THA-193085) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một | (BQP-THA-193105) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác | (BQP-THA-193116) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức Nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | (BQP-THA-193134) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức Nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | (BQP-THA-193153) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | (BQP-THA-105275) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần) | (BQP-THA-105246) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương | (BQP-THA-105068) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg | (BQP-THA-105030) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác) | (BQP-THA-105054) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ | (BQP-THA-104996) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng) | (BQP-THA-104949) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với | (BQP-THA-104915) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu) | (BQP-THA-104509) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
| (BQP-THA-104895) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với | (BQP-THA-104467) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác | (BQP-THA-104429) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước | (BQP-THA-104368) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | (BQP-THA-238404) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | (BQP-THA-238317) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019. | ||||||
Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019. | ||||||
Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019. | ||||||
38 | ||||||
Thông báo thành lập tổ hợp tác | Quyết định số 5291/QĐ-UBND ngày 13/12/2019. | |||||
Thông báo thay đổi tổ hợp tác | ||||||
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | ||||||
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | (BTC-THA-287494) | Quyết định số 4916/QĐ-UBND ngày 20/11/2019. | ||||
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch | 1.008362. 000.00.00.H56 | Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 | ||||
1.008363. 000.00.00.H56 | Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 | |||||
Hỗ trợ n | 1.008364. 000.00.00.H56 | Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 295/5/2020 | ||||
Các TTHC cấp xã
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Tên TTHC | Số seri trên CSDL quốc gia | Số hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia | Quyết định công bố | |||
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | T-THA-286947-TT | Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa | ||||
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | T-THA-286988-TT | Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa | ||||
Hỗ trợ văn hóa, học nghề trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | T-THA-287920-TT | Quyết định 3863/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh T.Hóa | ||||
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
1.004485.000.00.00.H56 | ||||||
Quyết định số 3353/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
1.004269.000.00.00.H56 | Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018. | |||||
Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 hiệu lực 1/9/2010 Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 hiệu lực 1/9/2010 Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 hiệu lực 1/9/2010 | ||||||
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | (BTM-THA-265149) | Quyết định số 4220/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 | ||||
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
36. | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | (BTM-THA-265047) | 1.004082.000.00.00.H56 | Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||||
Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||||
Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||||
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
| ||||||
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | (BLĐ-TBVXH-THA-286173) | |||||
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a | 1.004964.000.00.00.H56 | |||||
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. | ||||||
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | ||||||
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | ||||||
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo bảo vệ khẩn cấp. | T-THA-288431-TT | |||||
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | T-THA-288433-TT | |||||
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | T-THA-288437-TT | |||||
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | T-THA-286840-TT | |||||
Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. | ||||||
Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý). | ||||||
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | ||||||
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | ||||||
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. | ||||||
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | (BLĐ-TBVXH-THA-286194) | |||||
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | (BLĐ-TBVXH-THA-286126) | |||||
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | (BLĐ-TBVXH-THA-286127) | |||||
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | ||||||
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | ||||||
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | BNV-THA-264907 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | BNV-THA-264905 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | BNV-THA-264904 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | BNV-THA-264903 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | BNV-THA-264902 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | BNV-THA-264901 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | BNV-THA-264900 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | BNV-THA-264899 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | BNV-THA-264898 | Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 19/7/2018của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||
T-THA-288407-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||
T-THA-288408-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||
T-THA-288409-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||
T-THA-288410-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||
T-THA-288411-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
T-THA-288381-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
T-THA-288376-TT | Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||||
Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||||
(BTP-THA-276670) | ||||||
Cấp bản sao từ sổ gốc | BTP-THA-276593 | Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 | ||||
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 | |||||
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 | |||||
Chứng thực sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 | |||||
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 | |||||
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 | |||||
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở. | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 | |||||
Chứng thực di chúc. | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 | |||||
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản. | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 | |||||
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 | |||||
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. | Quyết định số 2374QĐ-UBND ngày 23/6/2020 | |||||
T-THA-288416-TT | Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em | T-THA-288417-TT | Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||
(BTP-THA- 277304) | Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 | |||||
130. | Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | BTP-THA-277372 | 2.001457.000.00.00.H56 | Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||
Thủ tục Cho thôi tuyên truyền viên pháp luật. | BTP-THA-277373 | 2.001449.000.00.00.H56 | Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa | |||
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | (BTP-THA-277448) | Quyết định số 3858/QĐ-UBND ngày 8/10/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa | ||||
Thủ tục công nhận hòa giải viên | (BTP-THA-277449) | |||||
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải viên | (BTP-THA-277452) | |||||
Thủ tục thôi hòa giải viên | (BTP-THA-277450) | |||||
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | (BTP-THA-277451) | |||||
1.004875.000.00.00.H56 | Quyết định số 3654/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 | |||||
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. | 1.004888.000.00.00.H56 | Quyết định số 3654/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 | ||||
139. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | (BGTVT-THA-284948) | 1.004088.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
140. | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | (BGTVT-THA-284949) | 1.004047.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1.004036.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 2.001711.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.004002.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.003970.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 1.006391.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng phương tiện | 1.003930.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 2.001659.000.00.00.H56 | Quyết định số 3556/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | BGTVT-THA-285765 | 1.005040.000.00.00.H56 | Quyết định số 3018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Quyết | ||||||
K nhập vào cơ sở cũ nữa | ||||||
K nhập vào cơ sở cũ nữa | ||||||
K nhập vào cơ sở cũ nữa | ||||||
| ||||||
| ||||||
Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 | ||||||
| ||||||
T-THA-289264-TT | ||||||
165. | T-THA-289265-TT | |||||
T-THA-289268-TT | ||||||
T-THA-289269-TT | ||||||
T-THA-289270-TT | ||||||
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | Mã này đã bị bãi bỏ | Quyết định số 5588/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của CT UBND tỉnh | ||||
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | TTR-THA-15 | |||||
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | TTR-THA-22 | |||||
Kê khai tài sản, thu nhập | TTR-THA-16 | |||||
Công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập | TTR-THA-17 | |||||
Tiếp nhận yêu cầu giải trình | TTR-THA-27 | |||||
Thủ tục thực hiện việc giải trình | TTR-THA-28 | |||||
Xác minh tài sản, thu nhập | TTR-THA-18 | |||||
Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | THA-289660 | |||||
Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | THA-289661 | |||||
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | ||||||
29 | ||||||
30 | ||||||
1.001662.000.00.00.H56 | Quyết định số 4441/QĐ-UBND ngày 08/11/2018. | |||||
31 | ||||||
1.008004.000.00.00.H56 | Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 | |||||
32 | ||||||
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018. | |||||
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND xã | Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 07/01/2019. | |||||
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND xã | ||||||
33 | ||||||
T | 2.000206.000.00.00.H56 | Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 14/3/2019. | ||||
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2.000184.000.00.00.H56 | Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 14/3/2019. | ||||
34 | ||||||
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | (BNN-THA-288417) | 1.003596.000.00.00.H56 | Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 09/4/2019. | |||
35 | ||||||
( | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | |||||
(BQP-THA-278227) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | |||||
(BQP-THA-255049) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | |||||
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm K, Khoản 1, Điều 17 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ | (BQP-THA-255037) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
(BQP-THA-255047) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | |||||
(BQP-THA-255040) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | |||||
(BQP-THA-255039) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | |||||
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần | (BQP-THA-227045) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ | (BQP-THA-227038) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
| (BQP-THA-193085) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một | (BQP-THA-193105) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác | (BQP-THA-193116) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức Nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | (BQP-THA-193134) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức Nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | (BQP-THA-193153) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | (BQP-THA-105275) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần) | (BQP-THA-105246) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương | (BQP-THA-105068) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg | (BQP-THA-105030) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác) | (BQP-THA-105054) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ | (BQP-THA-104996) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng) | (BQP-THA-104949) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với | (BQP-THA-104915) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu) | (BQP-THA-104509) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
| (BQP-THA-104895) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với | (BQP-THA-104467) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác | (BQP-THA-104429) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước | (BQP-THA-104368) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | (BQP-THA-238404) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng | (BQP-THA-238317) | Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 18/4/2019. | ||||
Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019. | ||||||
Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019. | ||||||
Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 25/10/2019. | ||||||
38 | ||||||
Thông báo thành lập tổ hợp tác | Quyết định số 5291/QĐ-UBND ngày 13/12/2019. | |||||
Thông báo thay đổi tổ hợp tác | ||||||
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | ||||||
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | (BTC-THA-287494) | Quyết định số 4916/QĐ-UBND ngày 20/11/2019. | ||||
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch | 1.008362. 000.00.00.H56 | Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 | ||||
1.008363. 000.00.00.H56 | Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 | |||||
Hỗ trợ n | 1.008364. 000.00.00.H56 | Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 295/5/2020 | ||||